Từ điển Thiều Chửu
姐 - tả/thư
① Tục gọi chị gái là tả. ||② Tiếng thông dụng để gọi về con gái như tiểu tả 小姐, đại tả 大姐 cô ả. Ta quen gọi là thư.

Từ điển Thiều Chửu
姐 - thư/tả
[jiâ] ① Chị: 大姐 Chị cả; 表姐 Chị họ; ② Cô (chỉ người phụ nữ còn trẻ): 小姐 Cô, tiểu thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
姐 - tả
Như chữ Tả 她 — Một âm khác là Thư. Xem Thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
姐 - thư
Người chị. Cũng gọi là Thư thư ( Bạch thoại ) — Người con gái làm nghề đàn hát. Con hát — Tiếng chỉ người con gái. Td: Tiểu thư.


唉姐 - ai thư || 英姐 - anh thư || 小姐 - tiểu thư ||